Thông tin sản phẩm
- Công cụ bào cắt kim loại
- LƯỠI CƯA THẲNG (còn gọi cưa tay, lưỡi cưa thép)
- Các dòng cưa tay dạng cung, lưỡi cưa thẳng ( giá cưa)
- Lưỡi cưa quân dụng ( cưa mã tấu/cưa qua lại)
- LƯỠI CƯA CẦM TAY
- CƯA KHOÉT LỖ TRÒN CHẤT LIỆU LƯỠNG KIM (cưa lỗ tròn và mũi khoét lỗ)
- BỘ CƯA KHOÉT LỖ TRÒN CHẤT LIỆU LƯỠNG KIM
- TRỤC KHOAN CỦA CƯA LỖ TRÒN VÀ LINH KIỆN ĐI KÈM
- CƯA LỖ TRÒN CHẤT LIỆU LƯỠNG KIM LOẠI MỎNG (cưa lỗ tròn mỏng và mũi khoét lỗ)
- Công cụ sửa chữa nội thất
- Công cụ làm vườn và điện nước
Subscribe Newsletters
Cưa gập vào mở ra
Bảng quy cách
Hệ cưa gập vào mở ra
Mã SP | Mã lưỡi thay thế | Bảng quy cách | Hình ảnh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dài cưa(mm) | Số răng cưa(TPI) | Mắt răng cưa | Lưỡi cưa được mài | Chất liệu/ màu sắc tay cầm | ||||
KW13-1021 | –– | 210 | 7 | Mắt vừa | ○ | Hợp kim + cao su chống trượt |
Đen | |
KW13-1024 | –– | 240 | ||||||
KW13-1027 | –– | 270 | ||||||
210 | Nhựa cứng + Cao su chống trượt |
|||||||
KW13-1221A | –– | 6.5 | Mắt to | Xanh da trời | ||||
Hồng đào | ||||||||
KW13-1221B | –– | 8 | Mắt vừa | Xanh da trời | ||||
Hồng đào | ||||||||
Đen sẫm |
Hệ cưa gập vào mở ra tháo lắp
Mã SP | Mã lưỡi thay thế | Bảng quy cách | Hình ảnh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dài cưa(mm) | Số răng cưa(TPI) | Mắt răng cưa | Lưỡi cưa được mài | Chất liệu/ màu sắc tay cầm | ||||
KW13-0736 | KW13-0739 | 250 | 11 | Mắt vừa | X | Nhựa cứng | Đen | |
KW13-0737 | KW13-0740 | 8 | Mắt to | |||||
KW13-0836 | KW13-0839 | 280 | 11 | Mắt vừa | X | |||
KW13-0837 | KW13-0840 | 8 | Mắt to | |||||
![]() |
Model mới độc quyền của
|
Hệ cưa gập vào mở ra mini
Mã SP | Mã lưỡi thay thế | Bảng quy cách | Hình ảnh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dài cưa(mm) | Số răng cưa(TPI) | Mắt răng cưa | Lưỡi cưa được mài | Chất liệu/ màu sắc tay cầm | ||||
KW13-S01 | KW13-SPVC01 | 120 | 17 | Mắt cực nhỏ | X | Nhựa cứng + Cao su chống trượt |
Màu xanh da trời hồng đào đen sẫm |
|
KW13-SWD01 | 11 | Mắt nhỏ | ||||||
KW13-SWD02 ★ |
8 | Mắt vừa | ||||||
KW13-SPB01 | 10 | Mắt nhỏ |
Mắt nhỏ: Thích hợp cửa tấm ván gỗ mỏng từ 0.5 đến 1.0 cm; Cửa gỗ nhõ có đầu nhọn: thích hợp cắt rễ di chuyển chậu với cây cảnh,
bon sai, và đục lỗ tấm thạch cao từ 0.5 đến 1.0 cm
Mặt cực nhỏ: thích hợp với tre trúc, ống PVC đường kính nhỏ hoặc loại cây gỗ cứng, mặt cắt tương đối bằng phẳng
★:Thích hợp với biện pháp khắc vòng tròn thân, cành cây